Thông tin sản phẩm Mạnh mẽ và linh hoạt làm cho công việc của bạn hoàn thành nhanh hơn Hệ thống truyền lực 8 số tới 4 số lùi giúp bạn lựa chọn một tốc độ hoàn hảo và bạn có thể tăng năng suất cao hơn trong những công việc như cày, xới, trục và cắt gốc rạ. Hơn thế nửa, bạn sẽ hoàn tất một khối lượng công việc lớn nhanh hơn nhờ hiệu suất tốt của máy và hệ thống truyền lực con thoi cơ học. Những công việc như ủi đất, xúc đất sẽ được dễ dàng hơn với cầu điều khiển tiến tới, lùi lại với tốc độ như mong muốn. Hai cầu chủ động với Pi nhông nón Đặc điểm này làm cho xe có khả năng cua quẹo một cách dễ dàng trong phạm vi chật hẹp với toàn bộ công suất truyền đến bánh xe, cộng với phốt đặc biệt có khả năng ngăn nước vào bên trong, làm cho máy cày này làm việc hoàn hảo hơn trên những cánh đồng ruộng có nhiều thử thách. Hệ thống truyền động với độ bền cao Bộ phận này được làm từ sắt đúc có độ bền cao đảm bảo sự làm việc của máy được lâu dài với chi phí bảo dưỡng và bảo trì thấp, hệ thống truyền lực này còn có đặc điểm làm cho trọng tâm của máy được thấp hơn, có nghĩa là máy được ổn định hơn trong khi vận hành. Nắp Capo mở rộng hoàn toàn và lưới bộ tản nhiệt lấy ra kiểu trượt Sự bảo trì hàng ngày đúng cách có thể kéo dài tuổi thọ của máy cày. Để dễ dàng cho việc bảo trì và sữa chữa, máy L3408 được thiết kế hoàn toàn theo kiểu mới, bộ phận nắp capo hoàn toàn được mở rộng. Thêm vào đó, để dễ dàng làm sạch máy, bạn có thể lấy lưới của bộ tản nhiệt ra một cách nhanh chóng và dễ dàng. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT Kiểu L3408VN (2 cầu) Động cơ D1703-M-DI Số lượng xi-lanh 3 Dung tích xi-lanh cc 1,647 Đường kính xilanh và hành trình công tác mm 87 x 92.4 Công suất toàn bộ của động cơ HP 35.2@2700rpm Công suất thực của động cơ HP 33.8@2700rpm Công suất PTO (bộ truyền lực) HP 29.0@2700rpm Sức chứa của thùng nhiên liệu l 34 Kích thước Chiều dài tối thiểu ( không tính 3 điểm nối) mm 3120 Chiều rộng tối thiểu mm 1495 Chiều cao tối thiểu (từ đỉnh vu lăng) mm 1510 Khoảng cách giữa 2 bánh xe trước và sau mm 1845 Khoảng cách giữa trục trước và trục sau mm 385 Chiều cao tổi thiểu từ mặt đất Chiểu rộng giưa hai bánh xe Bánh trước Bánh sau Trọng lượng kg 1370 Bộ ly hợp Đơn cấp loại khô Hệ thống di chuyển Bánh trước 18-Aug Bánh sau 13.6-26 Thiết bị lái Tay lái trợ lực dạng tích hợp Hộp số Bộ sang số 8 tới và 4 lùi Thắng (phanh) Loại đĩa cơ, ướt Bán kính rẽ tối thiểu (có thắng (phanh)) 2.5 Vận tốc tối đa 22.2 Thiết bị thuỷ lực Hệ thống điều khiển thuỷ lực Điều khiển vị trí Công suất bơm l/phút 23.9 Móc 3 điểm Loại I Lức nâng tối đa Tại điểm nâng kg 906 24 inch (610mm) sau điểm nâng kg 651 PTO (Bộ truyền lực) Tốc độ PTO/Động cơ rpm 540/2430, 750/2596 THÔNG SỐ KỸ THUẬT Kiểu KRL160VN Cần nối 3 điểm 3 điểm liên kết (CAT.1) Truyền động Truyền động ngang (Dây sên) Kích thước Tổng chiều dài mm 870 Tổng chiều rộng mm 1850 Tổng chiều cao mm 945 Trọng lượng (bao gồm các đăng và giá đỡ cần nối trên) kg 185 Máy kéo phù hợp L3408DI-VN Vòng quay của trục lưỡi xới vòng/ phút 196/(PTO 540), 272/(PTO 750)