Máy đo độ cứng của vật liệu PCE Group PCE-2000 Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn. • Tự động chuyển đổi đơn vị đo. • Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL. • PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ. • Cổng RS-232 • Máy có thể đo mọi hướng. • Độ chính xác cao • Bộ nhớ trong. Nguyên lý đo đạc: Dựa trên hiệu ứng tương tác lực giữa lực tác động và lực phản hồi từ bề mặt vật liệu đo Máy đo độ cứng ứng dụng đo cho các vật liệu. Thép, thép đúc, thép nguội, thép không gỉ, sắt đúc, nhôm, đồng, đồng thiếc và các kim loại điển hình khác. Điều kiện đo đạc: - Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm. - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm. - Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng. - Thao tác đo với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board) và nên có keo gắn. Thông số kỹ thuật Khoảng đo ứng với các thang đo ( kí hiệu - - - = không đo được trên thang đo này ) N º . Material LD HRC HRB HB HSD HV 1 Thép / sắt 300 ~900 20 ~68 38.4 ~99.5 80 ~647 23.5 ~99.5 80 ~940 2 Thép công cụ 300 ~840 20.4 ~67.1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 80 ~898 3 Thép không gỉ 300 ~800 19.6 ~62.4 ;46.5~101.7 86 ~655 - - - - - - 85 ~802 4 GC. iron 400 ~660 - - - - - - - - - - - - 131 ~387 - - - - - - - - - - - - 5 NC. iron 360 ~650 - - - - - - - - - - - - 90 ~334 - - - - - - - - - - - - 6 Nhôm đúc 200 ~ 560 - - - - - - - - - - - - 30 ~160 - - - - - - - - - - - - 7 Đồng thau 200 ~ 550 - - - - - - 20.0 ~ 95.3 40 ~173 - - - - - - - - - - - - 8 Đồng thiếc 300 ~700 - - - - - - - - - - - - 60 ~290 - - - - - - - - - - - - 9 Đồng 200 ~690 - - - - - - - - - - - - 45 ~315 - - - - - - - - - - - - 10 Thép cán 518 ~872 20.0 ~65.0 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Độ chính xác ±1.0% (for L=800, repeatability : ±4L) Thống kê số liệu Tự động tính toán giá trị trung bình Cổng kết nối máy tính RS -2 32 Bộ nhớ 1250 nhóm dữ liệu ( giá trị, ngày, giờ .. .) Phần mềm, cáp Tùy chọn Kiểu (sensor) đầu đo Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp) Độ cứng cực đại 940HV Bán kính cong của phần chuyển động R min = 50mm (with 10mm component) Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động 2kg in stable position / 0.5kg (có keo gắn) Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động. 3mm (có keo gắn) Độ dầy tối thiểu 0.8mm Màn hình LCD 128 x 64 Nguồn 2 pin AAA Nhiệt độ hoạt động 5 ~ 50°C Kích thước 108 x 62 x 25mm Khối lượng 230g